Van pittông, van điều khiển lưu lượng kiểu Piston
• Mô-men xoắn tác động thấp do piston van cân bằng áp suất
• Van điều khiển loại thẳng
• Với thiết bị điều khiển tùy chỉnh tùy theo điều kiện hoạt động
• Hướng dẫn dòng chảy đối xứng xoay
• Mặt cắt dòng chảy hình khuyên ở từng vị trí
• Chuyển động dọc trục của pittông bằng cơ cấu bánh răng trục khuỷu
• Với bộ bánh răng sâu tự khóa bao gồm cả chỉ báo vị trí
• Vòng đệm có cấu hình đàn hồi nằm ở vùng cấm chảy để có độ bền cao
• Dẫn hướng piston chống mài mòn, chống ăn mòn và chống thấm trong thân bằng lớp phủ hàn đồng hoàn thiện siêu nhỏ
• Chiều dài mặt đối mặt. đến EN 558, dòng cơ bản 15-từ DN 500 1.5*DN
• Với mặt bích ở cả hai bên acc. tới EN 1092-2
• Thân: Sắt dẻo EN-GJS-400-15 (GGG-40)
• Piston: Thép không gỉ 1.4301
• Ray dẫn hướng pít-tông: Hàn phủ đồng
• Bịt kín van: EPDM
• Bộ phận bên trong: Thép không gỉ (ngoại trừ: bánh răng >DN 600 từ EN-GJS-400-15 (GGG-40))
• Ống lót ổ trục: Đồng
• Bu lông mắt nâng: Thép mạ kẽm 1.0401 (C15)
DN | L | L1 | L2 | H | H1 | D0 | A | B |
400 | 800 | 715 | 308 | 980 | 335 | 250 | 345 | 390 |
450 | 900 | 749 | 347 | 1100 | 400 | 250 | 410 | 440 |
500 | 1000 | 792 | 383 | 1180 | 450 | 300 | 460 | 500 |
600 | 1200 | 847 | 458 | 1250 | 500 | 300 | 510 | 600 |
700 | 1400 | 920 | 528 | 1390 | 600 | 300 | 580 | 700 |
800 | 1600 | 980 | 599 | 15:30 | 700 | 360 | 680 | 800 |
900 | 1800 | 10:30 | 674 | 1650 | 800 | 360 | 780 | 900 |
1000 | 2000 | 1105 | 744 | 1800 | 900 | 400 | 860 | 1000 |
1200 | 2400 | 1375 | 852 | 2010 | 1000 | 400 | 950 | 11 giờ 30 |
1400 | 2800 | 1380 | 1031 | 22h30 | 1250 | 400 | 1250 | 1380 |
1600 | 3200 | 1490 | 1183 | 2480 | 1450 | 400 | 1500 | 1600 |
1800 | 3600 | 1780 | 1325 | 2720 | 1650 | 400 | 1750 | 1750 |
2000 | 4000 | 1910 | 1476 | 29h30 | 1850 | 400 | 2000 | 1950 |